29 trường THPT hạ điểm chuẩn vào lớp 10
Trang 1 trong tổng số 1 trang
29 trường THPT hạ điểm chuẩn vào lớp 10
Sở GD-ĐT Hà Nội vừa có quyết định về xét điểm chuẩn đợt 2 vào lớp 10 THPT công lập năm học 2006-2007. Theo quyết định này, 29 trường THPT sẽ hạ điểm chuẩn so với đợt 1.
Học sinh nộp hồ sơ trúng tuyển vào trường trong 2 ngày 13 và 14/7. Cụ thể:
1
Chu Văn An
50,0
Có lớp tiếng Pháp
2
Phan Đình Phùng
46,0
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
3
Phạm Hồng Thái
41,5
4
Nguyễn Trãi
38,0
NV2: 39,5; NV3: (HS KVTS 1): 42,0
5
Tây Hồ
31,0
NV2: 32,5; NV3: 34,0
6
Việt Đức
45,0
7
Trần Nhân Tông
44,5
Có lớp tiếng Pháp
8
Hai Bà Trưng
40,5
NV2: 42,0; NV3: HSKVTS 2: 43,0
9
Kim Liên
49,5
10
Lê Quý Đôn
45,5
Có lớp tiếng Pháp
11
Yên Hoà
46,0
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
12
Đống Đa
42,5
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
13
Nhân Chính
39,0
NV2: 40,5; NV3 (HSKVTS 2): 42
14
Quang Trung
40,0
NV2: 41,5; NV3 (HSKVTS 3): 43,0
15
Trần Hưng Đạo
36,0
NV2: 37,5; NV3: 38,0
16
Ngọc Hồi
38,0
17
Trương Định
34.0
NV2: 35,5; NV3: 37,0
18
Việt Nam - Ba Lan
32,0
NV2: 33,5; NV3: 35,0. Có lớp tiếng Pháp
19
Hoàng Văn Thụ
30,0
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
20
Ngô Thì Nhậm
30,0
NV2, NV3: 30,0
21
Nguyễn Thị Minh Khai
40,5
22
Xuân Đỉnh
36,0
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
23
Thượng Cát
28,0
NV2, NV3: 28,0
24
Đại Mỗ
28,0
NV2, NV3: 28,0
25
Nguyễn Văn Cừ
29,0
NV2: 30,5; NV3: 32,0
26
Đông Anh
28,5
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
27
Trung Giã
28,0
28
Xuân Giang
28,0
NV2, NV3: 28,0
29
Kim Anh
28,0
NV2, NV3: 28,0
Học sinh nộp hồ sơ trúng tuyển vào trường trong 2 ngày 13 và 14/7. Cụ thể:
1
Chu Văn An
50,0
Có lớp tiếng Pháp
2
Phan Đình Phùng
46,0
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
3
Phạm Hồng Thái
41,5
4
Nguyễn Trãi
38,0
NV2: 39,5; NV3: (HS KVTS 1): 42,0
5
Tây Hồ
31,0
NV2: 32,5; NV3: 34,0
6
Việt Đức
45,0
7
Trần Nhân Tông
44,5
Có lớp tiếng Pháp
8
Hai Bà Trưng
40,5
NV2: 42,0; NV3: HSKVTS 2: 43,0
9
Kim Liên
49,5
10
Lê Quý Đôn
45,5
Có lớp tiếng Pháp
11
Yên Hoà
46,0
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
12
Đống Đa
42,5
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
13
Nhân Chính
39,0
NV2: 40,5; NV3 (HSKVTS 2): 42
14
Quang Trung
40,0
NV2: 41,5; NV3 (HSKVTS 3): 43,0
15
Trần Hưng Đạo
36,0
NV2: 37,5; NV3: 38,0
16
Ngọc Hồi
38,0
17
Trương Định
34.0
NV2: 35,5; NV3: 37,0
18
Việt Nam - Ba Lan
32,0
NV2: 33,5; NV3: 35,0. Có lớp tiếng Pháp
19
Hoàng Văn Thụ
30,0
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
20
Ngô Thì Nhậm
30,0
NV2, NV3: 30,0
21
Nguyễn Thị Minh Khai
40,5
22
Xuân Đỉnh
36,0
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
23
Thượng Cát
28,0
NV2, NV3: 28,0
24
Đại Mỗ
28,0
NV2, NV3: 28,0
25
Nguyễn Văn Cừ
29,0
NV2: 30,5; NV3: 32,0
26
Đông Anh
28,5
Được tuyển NV2 đến đủ chỉ tiêu
27
Trung Giã
28,0
28
Xuân Giang
28,0
NV2, NV3: 28,0
29
Kim Anh
28,0
NV2, NV3: 28,0
Similar topics
» TP.Hồ Chí Minh: Công bố điểm chuẩn của các trường THPT chuyên
» Đánh giá giáo viên THPT: Điểm yếu nhiều gấp đôi điểm mạnh
» TP.HCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10
» Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập năm nay: Bao nhiêu?
» TP.HCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10 (phần 2)
» Đánh giá giáo viên THPT: Điểm yếu nhiều gấp đôi điểm mạnh
» TP.HCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10
» Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập năm nay: Bao nhiêu?
» TP.HCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10 (phần 2)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|